Danh sách quốc gia miễn thị thực Việt Nam
Theo quy định hiện hành của Việt Nam, công dân của 55 quốc gia và vùng lãnh thổ được miễn thị thực nhập cảnh Việt Nam. Cụ thể, các quốc gia và vùng lãnh thổ này bao gồm:
- Các nước ASEAN: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Timor-Leste.
- Các nước châu Á: Azerbaijan, Bangladesh, Bhutan, Brunei, Campuchia, CHDCND Triều Tiên, Trung Quốc, Đài Loan (Trung Quốc), Gruzia, Ấn Độ, Iran, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Lào, Malaysia, Maldives, Nepal, Pakistan, Philippines, Sri Lanka, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan.
- Các nước châu Phi: Burundi, Djibouti, Ethiopia, Gabon, Gambia, Guinea-Bissau, Kenya, Madagascar, Malawi, Mali, Mauritius, Mozambique, Namibia, Rwanda, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Somalia, Tanzania, Uganda, Zambia.
- Các nước châu Mỹ: Barbados, Bolivia, Colombia, Ecuador, Haiti, Honduras, Panama, Peru, Saint Vincent và Grenadines.
- Các nước châu Đại Dương: Cook Islands, Kiribati, Marshall Islands, Micronesia, Nauru, Niue, Palau, Papua New Guinea, Samoa, Solomon Islands, Tuvalu.
Thời hạn miễn thị thực
Thời hạn miễn thị thực của công dân các nước và vùng lãnh thổ này dao động từ 15 ngày đến 90 ngày, tùy thuộc vào từng quốc gia.
Điều kiện miễn thị thực
Để được miễn thị thực nhập cảnh Việt Nam, công dân các nước và vùng lãnh thổ nêu trên cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Có hộ chiếu phổ thông còn hạn ít nhất 6 tháng tính từ ngày nhập cảnh Việt Nam.
- Có vé máy bay khứ hồi hoặc đi tiếp nước khác.
- Không thuộc đối tượng bị cấm nhập cảnh hoặc hạn chế nhập cảnh Việt Nam.
Lưu ý
- Công dân các nước và vùng lãnh thổ nêu trên được miễn thị thực nhập cảnh Việt Nam với mục đích du lịch, thăm thân, công tác, đầu tư, học tập, chữa bệnh,…
- Công dân các nước và vùng lãnh thổ này vẫn cần phải xuất trình hộ chiếu và các giấy tờ cần thiết khác khi nhập cảnh Việt Nam.
Miễn thị thực là một biện pháp quan trọng để thúc đẩy giao lưu, hợp tác giữa Việt Nam với các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
MIỄN THỊ THỰC (Visa Exemption) VÀO VIỆT NAM
QUỐC GIA |
LOẠI HỘ CHIẾU | THỜI GIAN CƯ TRÚ | NGÀY HIỆU LỰC | ||||
Ngoại giao |
Công vụ | Thông thường (cho mục đích chính thức) | Bình thường | Thủy thủ | |||
Armenia | x | x | 90 ngày | 06-Aug-12 | |||
Afghanistan (Islamic State) | x | x | không quy định | 26-Feb-88 | |||
Albania (Republic) | x | x | không quy định | 1-Oct-56 | |||
Algeria (People’s Democratic Republic) | x | x | 90 ngày | 2-Jan-95 | |||
Angola | x | x | 30 ngày | 3-Apr-08 | |||
Argentina (Republic) | x | x | 90 ngày | 13-Nov-99 | |||
Azerbaijan | x | x | 1 tháng | 21-Aug-10 | |||
Bangladesh (People’s Republic) | x | x | 90 ngày | 10-Jul-99 | |||
10-Jul-99Belarus (Republic) | x | x | không quy định | 24-Nov-93 | |||
Brazil (Federative Republic) | x | x | 90 ngày | 8-Jul-09 | |||
Brunei Darussalam | x | x | x | 14 ngày | 1-Aug-07 | ||
Bulgaria (Republic) | x | x | 90 ngày | 12-Dec-10 | |||
Cambodia (Kingdom) | x | x | x | không quy định chohộ chiếu ngoại giaovà công vụ / 30ngày đối với hộ chiếu phổ thông | 30-Nov-79 5-Dec-08 |
||
Chile (Republic) | x | x | 90 ngày | 25-Jun-05 | |||
China (People’s Republic) | x | x | x | 30 ngày | 15-Mar-92 | ||
Colombia (Republic) | x | x | 90 ngày | 28-Mar-12 | |||
Croatia (Republic) | x | x | 30 ngày | 27-Mar-10 | |||
Cuba (Republic) | x | x | x | x | không quy định | 31-Aug-81 | |
Czech (Republic) | x | x | 90 ngày | 13-Feb-00 | |||
Denmark (Kingdom) | x | x | x | 15 ngày | 1-May-05 | ||
Dominican (Republic) | x | x | 90 ngày | 29-Sep-07 | |||
Ecuador (Republic) | x | x | 90 ngày | 19-Sep-07 | |||
Egypt | x | x | 90 ngày | 8-Aug-11 | |||
El Salvador (Republic) | x | x | 90 ngày | 30-May-11 | |||
Estonia | x | x | 90 ngày | 20-May-14 | |||
Finland (Republic) | x | x | x | 15 ngày | 1-May-05 | ||
France (Republic) | x | x | 03 tháng | 1-Jul-05 | |||
Germany | x | x | 90 ngày | 1-Nov-13 | |||
Hungary (Republic) | x | x | 90 ngày | 1-Aug-93 | |||
India (Republic) | x | x | 90 ngày | 23-Mar-95 | |||
Indonesia (Republic) | x | x | x | 30 ngày | 19-Sep-98 | ||
Iran (Islamic Republic) | x | x | 01 tháng | 1-Jun-94 | |||
Iraq (Republic) | x | x | 90 ngày | 1-Dec-01 | |||
Israel | x | x | 90 ngày | 06-Dec-12 | |||
Italy | x | x | 90 ngày | 20-Jan-12 | |||
Japan | x | x | x | 90 ngày đối vớingoại giao chính thức hộ chiếu / 15ngày đối với hộ chiếu phổ thông | 1-May-05 1-Jul-04 |
||
Kazakhstan (Republic) | x | x | 30 ngày | 11-Apr-10 | |||
Korea (Democratic People’s Republic) | x | x | không quy định | 1-Oct-56 | |||
Korea (Republic) | x | x | x | 90 ngày đối vớingoại giao chính thức hộ chiếu / 15ngày đối với hộ chiếu phổ thông | 13-Jan-99 1-Jul-04 |
||
Kyrgyzstan (Republic) | x | x | x | không quy định | 15-Jul-81 | ||
Laos (People’s Democratic Republic) | x | x | x | x | 30 ngày | 17-Jul-77 5-Mar-04 |
|
Malaysia | x | x | x | 30 ngày | 25-Nov-01 | ||
Mexico (United States) | x | x | 90 ngày | 4-Feb-02 | |||
Myanma | x | x | x | 90 ngày | 26-Oct-13 | ||
Moldova (Republic) | x | x | 90 ngày | 23-May-03 | |||
Mongolia | x | x | 90 ngày | 6-Feb-00 | |||
Montenegro | x | x | 90 ngày | 1-Sep-00 | |||
Morocco (Kingdom) | x | x | 90 ngày | 19-Dec-04 | |||
Mozambique (Republic) | x | x | 90 ngày | 9-Feb-09 | |||
Myanmar (Union) | x | x | 30 ngày | 11-Aug-98 | |||
Nicaragua (Republic) | x | x | không quy định | 14-Mar-83 | |||
Norway (Kingdom) | x | x | x | 15 ngày | 1-May-05 | ||
Pakistan (Islamic Republic) | x | x | 90 ngày | 2-Mar-07 | |||
Panama (Republic) | x | x | 90 ngày | 4-Nov-02 | |||
Paraguay (Republic) | x | x | 90 ngày | 26-Oct-08 | |||
Peru (Republic) | x | x | 90 ngày | 2-Jun-06 | |||
Philippines (Republic) | x | x | x | 21 ngày đối với hộ chiếu phổ thông | 1-Apr-00 | ||
Poland | x | x | 90 ngày | 14-Mar-12 | |||
Romania | x | x | không quy định | 1-Dec-56 | |||
Russia (Federation) | x | x | x | 90 ngày đối vớingoại giao chính thức hộ chiếu / 15ngày đối với hộ chiếu phổ thông | 20-Feb-1994 (amended 02-Jan-2005) 1-Jan-09 |
||
Serbia | x | x | 90 ngày | 1-Sep-00 | |||
Seychelles | x | x | 90 ngày | 02-Dec-12 | |||
Singapore (Republic) | x | x | x | x | 90 ngày đối vớingoại giao chính thức hộ chiếu / 15ngày đối với hộ chiếu phổ thông | 10-May-97 1-Dec-03 |
|
Slovak (Republic) | x | x | 90 ngày | 24-Feb-07 | |||
Slovenia | x | x | 90 ngày | 23-Jan-11 | |||
South Africa (Republic) | x | x | 90 ngày | 23-Jun-07 | |||
Spain (Kingdom) | x | x | 90 ngày | 31-Aug-10 | |||
Sri Lanka (Democratic Socialist Republic) | x | x | 90 ngày | 19-Sep-03 | |||
Sweden (Kingdom) | x | x | x | 15 ngày | 1-May-05 | ||
Switzerland (Confederation) | x | x | 90 ngày | 16-Aug-09 | |||
Tanzania (United Republic) | x | x | 90 ngày | 23-Feb-11 | |||
Thailand (Kingdom) | x | x | x | 30 ngày | 20-Feb-04 | ||
Tunisia (Republic) | x | x | 90 ngày | 21-Jan-09 | |||
Turkey (Republic) | x | x | 90 ngày | 7-Jun-07 | |||
Ukraine | x | x | x | x | 90 ngày đối vớingoại giao chính thức hộ chiếu / 15ngày đối với hộ chiếu phổ thông | 6-Dec-93 | |
United Arab Emirates (UAE) | x | x | 90 ngày | 22-Jul-11 | |||
Uruguay (Republic) | x | x | 90 ngày | 15-Jun-08 | |||
Uzbekistan | x | x | 60 ngày | 4-Jun-10 | |||
Venezuela (Bolivarian Republic) | x | x | 90 ngày | 17-Nov-06 |